game-settings-description = Quản lý cài đặt trong trò chơi và phiên tài khoản
sandbox-settings-description = Chạy trò chơi trong bubblewrap sandbox, tựa như Flatpak làm
environment-settings-description = Chỉ định các biến môi trường và lệnh khởi chạy trò chơi
wine = Wine
synchronization = Đồng bộ
wine-sync-description = Công nghệ được sử dụng để đồng bộ hóa các sự kiện Wine
language = Ngôn ngữ
wine-lang-description = Ngôn ngữ được sử dụng trong môi trường Wine. Có thể khắc phục sự cố bố cục bàn phím
system = Hệ thống
borderless-window = Cửa sổ không viền
virtual-desktop = Màn hình ảo
map-drive-c = Ánh xạ ổ C:
map-drive-c-description = Tự động liên kết thư mục drive_c từ tiền tố Wine đến dosdevices
map-game-folder = Ánh xạ thư mục trò chơi
map-game-folder-description = Tự động liên kết thư mục trò chơi với dosdevices
game = Trò chơi
hud = HUD
fsr = FSR
fsr-description = Nâng dộ phân giải trò chơi theo kích thước màn hình. Để sử dụng, chọn độ phân giải thấp hơn trong cài đặt của trò chơi và nhấn Alt+Enter
ultra-quality = Cực cao
quality = Chất lượng
balanced = Cân bằng
performance = Hiệu suất
gamemode = Chế độ trò chơi
gamemode-description = Ưu tiên trò chơi hơn các tiến trình khác
gamescope = Gamescope
gamescope-description = Gamescope là một công cụ của Valve cho phép các trò chơi chạy trong một phiên bản Xwayland bị cô lập và hỗ trợ GPU AMD, Intel và Nvidia
discord-rpc = Discord RPC
discord-rpc-description = Discord RPC giúp Discord biết trò chơi đang chơi để cho bạn bè biết
icon = Biểu tượng
title = Tiêu đề
description = Mô tả
fps-unlocker = Mở khóa FPS
fps-unlocker-description = Xóa giới hạn FPS bằng cách sửa đổi trò chơi. Có thể bị phát hiện bởi hệ thống chống gian lận
fps-unlocker-interval-description = Delay in milliseconds between overwriting the FPS limit value. Periodic overwrites are necessary to prevent it from resetting